Trả góp 0% lãi suất

CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÃI SUẤT 0% QUA THẺ TÍN DỤNG

NHANH CHÓNG, TIỆN DỤNG

(Áp dụng từ ngày 17/10/2019 - Cập nhật lần cuối: 17/07/2021)

 

 

THÔNG TIN CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH:

  1. Áp dụng cho: Các Thẻ tín dụng mang thương hiệu Visa, Master do các ngân hàng tại Việt Nam phát hành. Trên thẻ thường có chữ Credit và có hạn mức sử dụng.
  2. Giá trị giao dịch thanh toán trả góp tối thiểu: 3,000,000 VNĐ.
  3. Giấy tờ cần thiết khi thanh toán trả góp: Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân và số điện thoại trùng với thông tin chủ thẻ tín dụng.
  4. Khách hàng vui lòng thanh toán: Phí chuyển đổi giao dịch trả góp theo bảng chi tiết bên dưới, còn lại sẽ không có thêm lãi suất nào khác. (Chi tiết phí chuyển đổi, Quý khách hàng có thể liên hệ Hotline: 0909.400.396 hoặc 0909.101.796 để được tư vấn chi tiết)
  5. Thanh toán trả góp có thể thực hiện tận nơi hoặc từ xa qua link thanh toán mPos cung cấp
  6. Đối với trả góp từ xa qua link quý khách vui lòng cung cấp:  8 số đầu thẻ, tên ngân hàng, số tiền muốn góp, dòng máy muốn mua cho nhân viên shop để được tư vấn nhanh nhất qua Messenger : m.me/igoodproject

Lưu ý: Tất cả phí chuyển đổi là Mpos sẽ thay khách hàng thực hiện chuyển đổi trả góp. Shop chỉ nhận đúng số tiền giao dịch của hoá đơn bạn thanh toán.

 

Ngân hàng

Kỳ hạn trả góp

Phí chuyển đổi ngân hàng tính

Mức giao dịch tối thiểu

(VNĐ)

3 tháng

6 tháng

9 tháng

12 tháng

   

 

Sacombank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

   

3.000.000

HSBC

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

   

3.000.000

Shinhan/ANZ

Không hỗ trợ

3,9%

4,9%

5,9%

   

3.000.000

VIB

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

   

2.000.000

Eximbank

2,0%

3,9%

4,9%

6,9%

   

3.000.000

Maritimebank (*)

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

   

3.000.000

VP bank

2,0%

3,9%

7,9%

8,9%

   

3.000.000

Techcombank (**)

2,0%

3,9%

4,9%

6,9%

   

3.000.000

Citibank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

   

3.000.000

Seabank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

   

3.000.000

Standard Chartered

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

   

2.000.000

SCB

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

   

3.000.000

SHB

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

   

3.000.000

BIDV

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

   

3.000.000

Nam Á

Không hỗ trợ

3,9%

Không hỗ trợ

5,9%

   

3.000.000

FeCredit

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

   

2.000.000

OCB

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

   

3.000.000

Kiên Long

2,0%

3,9%

4,9%

6,9%

   

3.000.000

TP Bank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

   

3.000.000

Vietcombank

2,9%

3,9%

4,9%

6,9%

   

3.000.000

Vietinbank

2,0%

3,9%

4,9%

6,9%

   

3.000.000

MBbank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

   

3.000.000

ACB

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

   

3.000.000

Home Credit

2,90%

3,9%

5,9%

6,9%

   

3.000.000

Viet Capital Bank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

   

3.000.000

  

(*) Đối với MaritimeBank: Theo quy định của ngân hàng Maritime bank, ngân hàng sẽ thêm của chủ thẻ 3% phí quản lý dịch vụ trả góp trên giá trị giao dịch đối với kỳ hạn 3, 9, 12 tháng và miễn phí dịch vụ quản lý đối với kỳ hạn 6 tháng.

(**) Đối với Techcombank: Theo quy định của ngân hàng Techcombank, ngân hàng sẽ thu chủ thẻ phí chuyển đổi giao dịch trả góp là 1,1%*Giá trị giao dịch (đã bao gồm VAT, tối thiểu 100.000VNĐ/1 giao dịch).

(***) Đối với FE Credit: Đơn vị phát hành thẻ sẽ thu thêm phí chuyển đổi giao dịch trả góp (thu một lần) của chủ thẻ như sau:

 Loại phí/Kỳ hạn 03 tháng

03 tháng

06 tháng

09 tháng

12 tháng

Phí chuyển đổi trả góp (VPB FC thu của Chủ Thẻ)

1.99%

2.99%

3.99%

3.99%

Danh sách so sánh

Giỏ hàng